Muốn lưu hành sữa và sản phẩm từ sữa trên thị trường cần phải xét nghiệm và công bố chất lượng sản phẩm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Bộ Y tế ban hành. Ngoài ra việc xét nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa phải được tiến hành định kỳ 1 lần/năm đối với các sản phẩm cùa cơ sở có một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến: GMP, HACCP, ISO 22000,… và 2 lần/năm đối với các sản phẩm của các cơ sở chưa được cấp các chứng chỉ nêu trên.

Các chỉ tiêu kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa

STT CHỈ TIÊU PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
CẢM QUAN VÀ CƠ LÝ
1.      Cảm quan (Trạng thái, mùi, vị) Cảm quan
2.      Tạp chất (Cát sạn) AOAC 920.46 (2011)
3.      Tỷ trọng TCVN 7028:2009
THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG
4.      pH TK.TCVN 7806:2007
5.      Độ ẩm(*) TCVN 7729:2007
6.      Protein (*) TCVN 8099-1:2009
7.      Béo(*) TCVN 7084:2010
8.      Đường(*) TCVN 4594:1988
9.      Carbohydrate TCVN 4594:1988
10.    Xơ hòa tan AOAC 985.29 (2011)
11.    Độ acid(*) TCVN 8079:2009 & AOAC 947.05 (2011)
12.    Độ acid (oT) TCVN 6509:1999
13.    Chỉ số không hòa tan TCVN 6511:2007
14.    Hàm lượng chất khô(*) TCVN 7729:2007
15.    Hàm lượng chất khô không chứa chất béo(*) TCVN 7729:2007
16.    Tro tổng(*) FAO,14/7,1986
17.    Tro không tan trong HCl AOAC 920.46 (2011)
18.    Phospho tổng số(*) TCVN 6271:2007
19.    Năng lượng (tính từ béo, đạm, carbohydrate) BẢNG NUTRITION FACTS
KIM LOẠI NẶNG
20.    Arsen (As) (*) AOAC 986.15 (2011)
21.    Thủy ngân (Hg) (*) AOAC 974.14 (2011) & TCVN 7993:2009
22.    Cadimi (Cd) (*) AOAC 999.11 (2011) &TCVN 7929:2008
23.    Chì (Pb) (*) AOAC 999.11 (2011)& TCVN 7933:2009
CÁC THÀNH PHẦN KHÁC
24.    Acid amine (gồm 20 acid amine)
25.    Saturated fatty acid TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
26.    Monounsaturated fatty acid TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
27.    Polyunsaturated fatty acid TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
28.    Trans fat TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
29.    Omega 3 TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
30.    Omega 6 TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
31.    Omega 9 TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
32.    DHA TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
33.    Cholesterol TK.AOAC 970.51 (LCMSMS)
34.    DEHP TK. AOAC 2000.01 (GCMS)
35.    DINP TK. AOAC 2000.01 (GCMS)
36.    Vitamin
37.    Phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản xuất
ĐỘC TỐ NẤM MỐC
38.    Aflatoxin Tổng TK.AOAC 991.31 (LC/MS/MS)
39.    Aflatoxin/chất (B1, B2, G1, G2) TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS)
40.    Ochratoxin A TK. AOAC 2000.09(LC/MS/MS)
41.    Melamine TK. FDA 4396  (LC/MS/MS)
42.    Deoxynivalenol (DON) TK.AOAC 986.18 (LC/MS/MS)
43.    Zearalenone TK .Analytical Chimica Acta 487, p137-143 (LC/MS/MS)
44.    Aflatoxin M1 AOAC 986.16:2002 (HPLC-UV)

 

VI SINH – Các sản phẩm sữa dạng lỏng
45.    Enterbacteriaceae TCVN 7850-2008

ISO 21528-1:2004

46.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

VI SINH – Các sản phẩm sữa dạng bột
47.    Enterobacteriaceae TCVN 7850-2008

ISO 21528-1:2004

48.    Staphylococci dương tính với coagulase TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-1:1999

49.    Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-3:2003

50.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

51.    Salmonella TCVN 4829:2005

ISO 6579:2002

VI SINH – Các sản phẩm Phomat được sản xuất từ sữa tươi nguyên liệu
52.    Staphylococci dương tính với coagulase TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-1:1999

53.    Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-3:2003

54.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

55.    Salmonella TCVN 4829:2005

ISO 6579:2002

VI SINH – Các sản phẩm Phomat được sản xuất từ sữa đã qua xử lý nhiệt
56.    E.Coli TCVN 7924-1:2008

ISO 16649-1:2001

57.    Staphylococci dương tính với coagulase TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-1:1999

58.    Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-3:2003

59.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

60.    Salmonella TCVN 4829:2005

ISO 6579:2002

VI SINH – Các sản phẩm Phomat Whey ( sản xuất từ whey đã qua xử lý nhiệt)
61.    E.Coli TCVN 7924-1:2008

ISO 16649-1:2001

62.    Staphylococci dương tính với coagulase TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-1:1999

63.    Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-3:2003

64.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

VI SINH – Các sản phẩm Phomat tươi được sản xuất từ sữa hoặc whey ( sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt)
65.    Staphylococci dương tính với coagulase TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-1:1999

66.    Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) TCVN 4830-2:2005

ISO 6888-3:2003

67.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

VI SINH – Các sản phẩm Phomat khác
68.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

VI SINH – Cream và bơ
69.    E.Coli TCVN 7924-1:2008

ISO 16649-1:2001

70.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

71.    Salmonella TCVN 4829:2005

ISO 6579:2002

VI SINH – chất béo từ sữa, dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, dầu bơ đã tách nước và chất béo từ sữa dạng phết
72.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

VI SINH – Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt
73.    Enterobacteriaceae TCVN 7850-2008

ISO 21528-1:2004

74.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

VI SINH – Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt
75.    L.monocytogens TCVN 7700-2:2007

ISO 11290-2:1998

chỉ tiêu kiểm nghiệm sản phẩm sữa
Dịch vụ kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa tại FOSI

Dịch vụ kiểm nghiệm sữa tại FOSI

FOSI với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kiểm nghiệm với đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật viên có trình độ cao, trang thiết bị hiện đại. Áp dụng hệ thống quản lý thông tin độc quyền Eurofins – LIMs (Laboratory Information Management Systems) xuyên suốt các khâu, chất lượng dịch vụ luôn được quan tâm và cải tiến liên tục. Các chuyên gia của chúng tôi luôn cập nhật những luật lệ, quy định về dinh dưỡng trong nước cũng như quốc tế để tư vấn và hỗ trợ phương pháp phân tích phù hợp nhất đến khách hàng với kết quả chính xác và đáng tin cậy.

Hiện tại các chỉ tiêu kiểm nghiệm có thể thay đổi theo thời gian, để biết thêm thông tin chi tiết và được hỗ trợ tối đa về những thắc mắc khi kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa, hãy liên hệ ngay cho FOSI theo hotline 0909 89 87 83 (Mr. Hải) để được tư vấn cụ thể.

Chia sẻ bài viết:

Share on facebook
Share on twitter
Share on print
Share on email
kiểm định chất lượng rau củ quả

Kiểm nghiệm rau củ quả

Nguyên tắc xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm các sản phẩm từ rau củ quả tươi  Chỉ tiêu kiểm nghiệm rau củ quả tươi phải đáp ứng

Đọc thêm »

Công bố tỏi đen

Hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng tỏi đen Đối với sản phẩm nhập khẩu Bản công bố sản phẩm được quy định tại

Đọc thêm »
chỉ tiêu kiểm nghiệm yến sào

Kiểm nghiệm yến sào

Kiểm nghiệm yến sào phải đáp ứng các quy định sau: quyết định 46/2007/QĐ – BYT quy định về giới hạn tối đa ô nhiễm

Đọc thêm »
công bố sản phẩm sữa

Công bố sản phẩm sữa

Hồ sơ tự công bố chất lượng sản phẩm sữa nhập khẩu Bản công bố sản phẩm được quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục

Đọc thêm »

Kiểm nghiệm bánh trung thu

Bảng chỉ tiêu kiểm nghiệm bánh trung thu Cảm quan Trạng thái Màu sắc Mùi vị Chất lượng Độ ẩm Gluxit Năng lượng Protein Carbohydrate

Đọc thêm »

Giấy chứng nhận HALAL

Thị trường các nước hồi giáo là một thị trường rất tiềm năng, nhưng các doanh nghiệp Việt Nam hiện vẫn chưa thể cạnh tranh

Đọc thêm »